另外 lìngwài
volume volume

Từ hán việt: 【lánh ngoại】

Đọc nhanh: 另外 (lánh ngoại). Ý nghĩa là: khác; ngoài; riêng; thêm, ngoài ra; bên cạnh đó, khác; cái khác. Ví dụ : - 这件事我会另外处理。 Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.. - 她也另外找了个工作。 Cô cũng đã tìm được một công việc khác.. - 我吃过鱼另外还吃过螺丝。 Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.

Ý Nghĩa của "另外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

另外 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác; ngoài; riêng; thêm

在说过的之外;此外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我会 wǒhuì 另外 lìngwài 处理 chǔlǐ

    - Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.

  • volume volume

    - 另外 lìngwài zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Cô cũng đã tìm được một công việc khác.

另外 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngoài ra; bên cạnh đó

用在两个或者多个句子中间,表示除了前面提到的事情或情况之外

Ví dụ:
  • volume volume

    - chī guò 另外 lìngwài hái chī guò 螺丝 luósī

    - Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.

  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 英语 yīngyǔ 另外 lìngwài 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.

另外 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác; cái khác

除了上面提到的人或者事物以外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 目前 mùqián yǒu 另外 lìngwài de 计划 jìhuà

    - Tôi giờ có kế hoạch khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 另外 lìngwài de 建议 jiànyì

    - Họ đã có những gợi ý khác.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 另外

✪ 1. Chủ ngữ + 另外 + Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 另外 lìngwài 考虑 kǎolǜ xià 这个 zhègè 建议 jiànyì

    - Bạn xem xét thêm đề xuất này.

  • volume

    - 另外 lìngwài 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 饮料 yǐnliào

    - Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.

✪ 2. 另外 + 的 + Danh từ

"另外" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 另外 lìngwài de 资料 zīliào yào 整理 zhěnglǐ

    - Tài liệu khác cần phải xử lý.

  • volume

    - 另外 lìngwài de 机会 jīhuì 容错过 róngcuòguò

    - Một cơ hội khác không thể bỏ qua.

So sánh, Phân biệt 另外 với từ khác

✪ 1. 别的 vs 另外

Giải thích:

"别的" là đại từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng đằng sau không thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Khi "另外" làm tân ngữ phải thêm "", trước danh từ nếu như có từ chỉ số lượng có thể không thêm "".
"另外" không thể làm tân ngữ của từ chỉ động tác.
"另外" còn là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "别的" không thể làm trạng ngữ.

✪ 2. 此外 vs 另外

Giải thích:

Ý nghĩa của "此外" và "另外"giống nhau, nhưng "此外" chỉ là liên từ, chỉ có thể dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, không thể làm định ngữ, "另外" còn là đại từ và phó từ, có thể làm định ngữ và trạng ngữ.

✪ 3. 另 vs 另外

Giải thích:

"" và "另外" có nghĩa giống nhau nhưng khác âm tiết nên cách dùng cũng khác nhau.
"" thường được sử dụng trong văn viết, "另外" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "" có thể tạo thành các cụm cố định với các từ khác và "另外" không có cách sử dụng như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另外

  • volume volume

    - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • volume volume

    - 另外 lìngwài 准备 zhǔnbèi 一些 yīxiē 饮料 yǐnliào

    - Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.

  • volume volume

    - 仿佛 fǎngfú 变成 biànchéng le 另外 lìngwài 一个 yígè rén

    - Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.

  • volume volume

    - chī guò 另外 lìngwài hái chī guò 螺丝 luósī

    - Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 琼斯 qióngsī 太太 tàitai 以及 yǐjí 另外 lìngwài 三位 sānwèi 老师 lǎoshī dōu zài 那儿 nàér

    - Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 另外 lìngwài de 建议 jiànyì

    - Họ đã có những gợi ý khác.

  • volume volume

    - 另外 lìngwài de 资料 zīliào yào 整理 zhěnglǐ

    - Tài liệu khác cần phải xử lý.

  • volume volume

    - 另外 lìngwài zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Cô cũng đã tìm được một công việc khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Lìng
    • Âm hán việt: Lánh
    • Nét bút:丨フ一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RKS (口大尸)
    • Bảng mã:U+53E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao