Đọc nhanh: 另外 (lánh ngoại). Ý nghĩa là: khác; ngoài; riêng; thêm, ngoài ra; bên cạnh đó, khác; cái khác. Ví dụ : - 这件事我会另外处理。 Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.. - 她也另外找了个工作。 Cô cũng đã tìm được một công việc khác.. - 我吃过鱼、另外还吃过螺丝。 Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
另外 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác; ngoài; riêng; thêm
在说过的之外;此外
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 她 也 另外 找 了 个 工作
- Cô cũng đã tìm được một công việc khác.
另外 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài ra; bên cạnh đó
用在两个或者多个句子中间,表示除了前面提到的事情或情况之外
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
- 我会 英语 , 另外 还会 法语
- Tôi biết tiếng Anh, ngoài ra còn tiếng Pháp.
另外 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác; cái khác
除了上面提到的人或者事物以外的
- 我 目前 有 另外 的 计划
- Tôi giờ có kế hoạch khác.
- 他们 有 另外 的 建议
- Họ đã có những gợi ý khác.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 另外
✪ 1. Chủ ngữ + 另外 + Động từ
- 你 另外 考虑 下 这个 建议
- Bạn xem xét thêm đề xuất này.
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
✪ 2. 另外 + 的 + Danh từ
"另外" vai trò định ngữ
- 另外 的 资料 要 整理
- Tài liệu khác cần phải xử lý.
- 另外 的 机会 不 容错过
- Một cơ hội khác không thể bỏ qua.
So sánh, Phân biệt 另外 với từ khác
✪ 1. 别的 vs 另外
"别的" là đại từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng đằng sau không thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Khi "另外" làm tân ngữ phải thêm "的", trước danh từ nếu như có từ chỉ số lượng có thể không thêm "的".
"另外" không thể làm tân ngữ của từ chỉ động tác.
"另外" còn là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "别的" không thể làm trạng ngữ.
✪ 2. 此外 vs 另外
Ý nghĩa của "此外" và "另外"giống nhau, nhưng "此外" chỉ là liên từ, chỉ có thể dùng ở phía trước mệnh đề thứ hai, không thể làm định ngữ, "另外" còn là đại từ và phó từ, có thể làm định ngữ và trạng ngữ.
✪ 3. 另 vs 另外
"另" và "另外" có nghĩa giống nhau nhưng khác âm tiết nên cách dùng cũng khác nhau.
"另" thường được sử dụng trong văn viết, "另外" thường được sử dụng trong cả văn viết và văn nói; "另" có thể tạo thành các cụm cố định với các từ khác và "另外" không có cách sử dụng như vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另外
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 他 另外 准备 一些 饮料
- Anh ấy chuẩn bị một ít đồ uống khác.
- 他 仿佛 变成 了 另外 一个 人
- Anh ta có vẻ đã trở thành một con người khác.
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
- 他们 有 另外 的 建议
- Họ đã có những gợi ý khác.
- 另外 的 资料 要 整理
- Tài liệu khác cần phải xử lý.
- 她 也 另外 找 了 个 工作
- Cô cũng đã tìm được một công việc khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
外›