其余 qíyú
volume volume

Từ hán việt: 【kỳ dư】

Đọc nhanh: 其余 (kỳ dư). Ý nghĩa là: còn lại; ngoài ra. Ví dụ : - 其余的书都在书架上。 Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.. - 他拿走了其余的钱。 Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.. - 其余的人都已经离开了。 Những người còn lại đã rời đi.

Ý Nghĩa của "其余" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

其余 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. còn lại; ngoài ra

下剩的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 其余 qíyú de shū dōu zài 书架上 shūjiàshàng

    - Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.

  • volume volume

    - 拿走 názǒu le 其余 qíyú de qián

    - Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.

  • volume volume

    - 其余 qíyú de rén dōu 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Những người còn lại đã rời đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其余

✪ 1. 其余 + 的 + Danh từ

"其余" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • volume

    - 他们 tāmen 完成 wánchéng le 其余 qíyú de 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.

✪ 2. Chủ ngữ + 把 + 其余 + 的 + Danh từ + Động từ

câu chữ "把"

Ví dụ:
  • volume

    - 其余 qíyú de qián 还给 huángěi le

    - Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.

  • volume

    - 其余 qíyú de 食物 shíwù chī wán le

    - Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.

✪ 3. 除了 + Danh từ/Động từ + (之外),其余 + Chủ ngữ + 都 + Động từ

ngoại trừ/ ngoài..., còn lại đều..

Ví dụ:
  • volume

    - 除了 chúle 之外 zhīwài 其余 qíyú de rén dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.

  • volume

    - 除了 chúle zhè 道菜 dàocài 其余 qíyú de cài dōu 好吃 hǎochī

    - Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.

So sánh, Phân biệt 其余 với từ khác

✪ 1. 其他 vs 其余

Giải thích:

- "其他" biểu thị người hoặc vật ngoài phần đã được chỉ định, "其余" biểu thị ngoài phần được chỉ định ra, người và vật còn lại.
- "其他" có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không cần thêm "", "其余" không thể trực tiếp tu sức cho danh từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其余

  • volume volume

    - jiāng 一百元 yìbǎiyuán 定金 dìngjīn 其余 qíyú 款项 kuǎnxiàng zài 交货 jiāohuò shí 付讫 fùqì

    - Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 班上 bānshàng yǒu 三十位 sānshíwèi 学生 xuésheng 只有 zhǐyǒu 一位 yīwèi 通过 tōngguò 考试 kǎoshì 其余 qíyú dōu 不及格 bùjígé

    - Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.

  • volume volume

    - 除了 chúle 之外 zhīwài 其余 qíyú de rén dōu lái le

    - Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.

  • volume volume

    - 其余 qíyú de 食物 shíwù chī wán le

    - Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.

  • volume volume

    - 拿走 názǒu le 其余 qíyú de qián

    - Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.

  • volume volume

    - 其余 qíyú de qián 还给 huángěi le

    - Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 完成 wánchéng le 其余 qíyú de 任务 rènwù

    - Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.

  • volume volume

    - 其余 qíyú de 问题 wèntí 明天 míngtiān zài 解决 jiějué

    - Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Xú , Yú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OMD (人一木)
    • Bảng mã:U+4F59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao