Đọc nhanh: 其余 (kỳ dư). Ý nghĩa là: còn lại; ngoài ra. Ví dụ : - 其余的书都在书架上。 Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.. - 他拿走了其余的钱。 Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.. - 其余的人都已经离开了。 Những người còn lại đã rời đi.
其余 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còn lại; ngoài ra
下剩的
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 其余 的 人 都 已经 离开 了
- Những người còn lại đã rời đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 其余
✪ 1. 其余 + 的 + Danh từ
"其余" vai trò định ngữ
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
✪ 2. Chủ ngữ + 把 + 其余 + 的 + Danh từ + Động từ
câu chữ "把"
- 他 把 其余 的 钱 还给 了 我
- Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.
- 我 把 其余 的 食物 吃 完 了
- Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.
✪ 3. 除了 + Danh từ/Động từ + (之外),其余 + Chủ ngữ + 都 + Động từ
ngoại trừ/ ngoài..., còn lại đều..
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 除了 这 道菜 , 其余 的 菜 都 好吃
- Ngoại trừ món này ra, các món còn lại đều ngon.
So sánh, Phân biệt 其余 với từ khác
✪ 1. 其他 vs 其余
- "其他" biểu thị người hoặc vật ngoài phần đã được chỉ định, "其余" biểu thị ngoài phần được chỉ định ra, người và vật còn lại.
- "其他" có thể trực tiếp tu sức cho danh từ, không cần thêm "的", "其余" không thể trực tiếp tu sức cho danh từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其余
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 除了 他 之外 , 其余 的 人 都 来 了
- Ngoại trừ anh ấy, những người khác đều đã đến.
- 我 把 其余 的 食物 吃 完 了
- Tôi đã ăn hết thức ăn còn lại.
- 他 拿走 了 其余 的 钱
- Anh ấy đã lấy đi số tiền còn lại.
- 他 把 其余 的 钱 还给 了 我
- Anh ấy đã trả lại cho tôi số tiền còn lại.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
- 其余 的 问题 明天 再 解决
- Các vấn đề còn lại sẽ giải quyết vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
其›