别的 bié de
volume volume

Từ hán việt: 【biệt đích】

Đọc nhanh: 别的 (biệt đích). Ý nghĩa là: khác; cái khác. Ví dụ : - 别的人都已经走了。 Những người khác đều đã đi rồi.. - 我不喜欢别的颜色。 Tôi không thích màu khác.. - 别的东西我不需要。 Tôi không cần thứ khác.

Ý Nghĩa của "别的" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 3

别的 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khác; cái khác

指其他的;另外的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别的 biéde rén dōu 已经 yǐjīng zǒu le

    - Những người khác đều đã đi rồi.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 别的 biéde 颜色 yánsè

    - Tôi không thích màu khác.

  • volume volume

    - 别的 biéde 东西 dōngxī 需要 xūyào

    - Tôi không cần thứ khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 别的 với từ khác

✪ 1. 别的 vs 另外

Giải thích:

"别的" là đại từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng đằng sau không thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Khi "另外" làm tân ngữ phải thêm "", trước danh từ nếu như có từ chỉ số lượng có thể không thêm "".
"另外" không thể làm tân ngữ của từ chỉ động tác.
"另外" còn là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "别的" không thể làm trạng ngữ.

✪ 2. 别的 vs 别

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"" phải kết hợp với một số động từ đơn âm tiết nhất định, thường dùng trong khẩu ngữ.

✪ 3. 别的 vs 另

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"" phía sau phải có số lượng từ.
- "" khi làm phó từ thường đứng trước động từ đơn âm tiết, không được có "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别的

  • volume volume

    - 不要 búyào chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng chép bài tập của người khác.

  • volume volume

    - 一薰 yīxūn yóu ( 比喻 bǐyù hǎo de huài de yǒu 区别 qūbié )

    - một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 辱没 rǔmò 别人 biérén de 名声 míngshēng

    - Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - dǒng de 事要 shìyào xiàng 别人 biérén 求教 qiújiào

    - những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.

  • volume volume

    - 一种 yīzhǒng xīn de 基于 jīyú 区域 qūyù 特征 tèzhēng de 快速 kuàisù 步态 bùtài 识别方法 shíbiéfāngfǎ

    - Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực

  • volume volume

    - 一定 yídìng 还有 háiyǒu 别的 biéde 办法 bànfǎ néng 救出 jiùchū de 朋友 péngyou

    - Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao