Đọc nhanh: 别的 (biệt đích). Ý nghĩa là: khác; cái khác. Ví dụ : - 别的人都已经走了。 Những người khác đều đã đi rồi.. - 我不喜欢别的颜色。 Tôi không thích màu khác.. - 别的东西我不需要。 Tôi không cần thứ khác.
别的 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác; cái khác
指其他的;另外的
- 别的 人 都 已经 走 了
- Những người khác đều đã đi rồi.
- 我 不 喜欢 别的 颜色
- Tôi không thích màu khác.
- 别的 东西 我 不 需要
- Tôi không cần thứ khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 别的 với từ khác
✪ 1. 别的 vs 另外
"别的" là đại từ, có thể làm định ngữ và tân ngữ, nhưng đằng sau không thể đi kèm với từ chỉ số lượng.
Khi "另外" làm tân ngữ phải thêm "的", trước danh từ nếu như có từ chỉ số lượng có thể không thêm "的".
"另外" không thể làm tân ngữ của từ chỉ động tác.
"另外" còn là phó từ, có thể làm trạng ngữ, "别的" không thể làm trạng ngữ.
✪ 2. 别的 vs 别
Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"别" phải kết hợp với một số động từ đơn âm tiết nhất định, thường dùng trong khẩu ngữ.
✪ 3. 别的 vs 另
Giống:
- Đều mang ý cái khác, khác.
Khác:
- "别的" phía sau không mang số lượng.
"另" phía sau phải có số lượng từ.
- "另" khi làm phó từ thường đứng trước động từ đơn âm tiết, không được có "的".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别的
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
- 不要 辱没 别人 的 名声
- Đừng bôi nhọ danh tiếng của người khác.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 不 懂 的 事要 向 别人 求教
- những chuyện không biết phải nhờ người khác chỉ bảo.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
的›