Đọc nhanh: 古气 (cổ khí). Ý nghĩa là: tự nhiên; chất phác.
古气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự nhiên; chất phác
古老质朴的方式、风气等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古气
- 脾气 古板
- tính nết gàn bướng
- 气候变化 自古以来 被 看成 天灾
- Biến đổi khí hậu từ lâu đã được coi là một thảm họa tự nhiên.
- 这个 人 脾气 特别 古怪
- Tính cách người này rất kì lạ.
- 脾气 古怪
- tính nết kỳ lạ
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
气›