Đọc nhanh: 古钱 (cổ tiền). Ý nghĩa là: tiền cổ; tiền xưa, cổ tiền. Ví dụ : - 父亲在花园里掘出一枚古钱币。 Cha tôi đào được một đồng tiền cổ trong vườn hoa.
古钱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiền cổ; tiền xưa
古人使用过的货币
- 父亲 在 花园里 掘出 一枚 古钱币
- Cha tôi đào được một đồng tiền cổ trong vườn hoa.
✪ 2. cổ tiền
古代的货币
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古钱
- 一文钱
- một đồng tiền
- 一人仅 摊 五元 钱
- mỗi người chỉ được chia năm đồng.
- 贝币 是 中国 古代 钱币
- Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 一本 一利 ( 指 本钱 和 利息 相等 )
- một vốn một lãi
- 父亲 在 花园里 掘出 一枚 古钱币
- Cha tôi đào được một đồng tiền cổ trong vườn hoa.
- 专家 来 鉴定 这枚 古钱
- Chuyên gia đến để giám định đồng tiền cổ này.
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
古›
钱›