Đọc nhanh: 惊觉 (kinh giác). Ý nghĩa là: nhận ra đột ngột, thức dậy với một khởi đầu.
惊觉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhận ra đột ngột
to realize suddenly
✪ 2. thức dậy với một khởi đầu
to wake up with a start
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊觉
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 惊奇 的 , 诧异 的 感觉 或 表达 敬畏 、 钦佩 、 吃惊 或 惊奇 的
- Cảm giác kinh ngạc, ngạc nhiên hoặc biểu đạt sự kính trọng, ngưỡng mộ, sửng sốt hoặc sửng sốt
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 不知不觉
- chẳng hay biết gì; thấm thoát
- 此事 令人 觉 惊奇
- Chuyện này khiến người thấy kinh ngạc.
- 那个 消息 让 她 觉得 很 惊讶
- Tin tức này làm cô ấy thấy rất ngạc nhiên.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
觉›