就是 jiùshì
volume volume

Từ hán việt: 【tựu thị】

Đọc nhanh: 就是 (tựu thị). Ý nghĩa là: thì; cứ; nhất định; chỉ là; chính là, thì là, dù; dù cho; cho dù; dù rằng. Ví dụ : - 我们就是喜欢闲逛。 Chúng tôi chỉ thích đi dạo.. - 这就是我喜欢的颜色。 Đây chính là màu tôi thích.. - 你不是工作就是学习。 Bạn không phải làm thì là học.

Ý Nghĩa của "就是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 3

就是 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thì; cứ; nhất định; chỉ là; chính là

表示坚决、肯定或强调

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan 闲逛 xiánguàng

    - Chúng tôi chỉ thích đi dạo.

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 喜欢 xǐhuan de 颜色 yánsè

    - Đây chính là màu tôi thích.

✪ 2. thì là

表示选择

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不是 búshì 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 学习 xuéxí

    - Bạn không phải làm thì là học.

  • volume volume

    - 除了 chúle 工作 gōngzuò 就是 jiùshì 睡觉 shuìjiào

    - Tôi ngoài làm việc thì là ngủ.

就是 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dù; dù cho; cho dù; dù rằng

连接分句,表示假设兼让步关系,相当于“即使”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就是 jiùshì 很累 hěnlèi 坚持 jiānchí

    - Dù rất mệt, anh ấy vẫn kiên trì.

  • volume volume

    - 就是 jiùshì 生病 shēngbìng 工作 gōngzuò

    - Cho dù bị bệnh, cô ấy vẫn làm việc.

就是 khi là Trợ từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. được; được rồi; đúng rồi; không sai

用在句末,表示肯定,让对方放心(后面多加“了”)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我会 wǒhuì 完成 wánchéng 放心 fàngxīn 就是 jiùshì le

    - Tôi sẽ hoàn thành, bạn yên tâm là được rồi.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō le 就是 jiùshì le

    - Bạn đừng nói nữa, tôi không đi là được.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 就是

✪ 1. 不是/ 除了 + A,就是 + B

không phải A , thì là B

Ví dụ:
  • volume

    - 不是 búshì xiǎo míng 就是 jiùshì 小张 xiǎozhāng

    - Bạn không phải Tiểu Minh thì là Tiểu Trương.

  • volume

    - 除了 chúle 学习 xuéxí 就是 jiùshì 打球 dǎqiú

    - Anh ấy ngoài học thì là đánh bóng.

✪ 2. 就是... + 也 + ...

kể cả... cũng

Ví dụ:
  • volume

    - 就是 jiùshì zài máng yào 吃饭 chīfàn

    - Bạn dù có bận, cũng phải ăn cơm.

  • volume

    - 就是 jiùshì 再累 zàilèi yào 工作 gōngzuò

    - Bạn dù có mệt, cũng phải làm việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 就是

  • volume volume

    - A 就是 jiùshì 安德鲁 āndélǔ

    - A dành cho Andrew.

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 盗贼 dàozéi duì 贝拉 bèilā de 就是 jiùshì yǒu 责任 zérèn

    - Kẻ trộm cũng phải chịu trách nhiệm về cái chết của Bella.

  • volume volume

    - 不是 búshì lái 就是 jiùshì 左不过 zuǒbùguò shì 这么 zhème 回事 huíshì

    - anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 2 yòu 2 fēn zhī 1 就是 jiùshì 2.5

    - 2 với 1 phần 2 chính là 2.5.

  • volume volume

    - VR de 作用 zuòyòng 就是 jiùshì 带给 dàigěi 玩家 wánjiā 身临其境 shēnlínqíjìng de 体验 tǐyàn

    - Vai trò của VR là mang lại cho người chơi trải nghiệm nhập vai như thực.

  • volume volume

    - 一看 yīkàn de 脸色 liǎnsè jiù 知道 zhīdào 准是 zhǔnshì yǒu 什么 shénme 好消息 hǎoxiāoxi

    - nhìn thấy vẻ mặt của anh ấy là tôi biết chắc có tin vui đây.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Uông 尢 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YFIKU (卜火戈大山)
    • Bảng mã:U+5C31
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao