Đọc nhanh: 反方 (phản phương). Ý nghĩa là: trái ngược; ngược lại (trong biện luận).
反方 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái ngược; ngược lại (trong biện luận)
指辩论中对某一论断持相反意见的一方 (跟'正方'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反方
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 我 是 反方 的 人
- Tôi là người bên phản đối.
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 甲队 反攻 频频 得手 , 双方 比分 逐渐 拉平
- đội A tích cực phản công, điểm số hai bên dần dần được cân bằng.
- 你 太 拘礼 了 , 反而 弄 得 大家 不 方便
- anh câu nệ quá làm cho mọi người kém thoải mái.
- 他 跑反 了 方向
- Anh ấy chạy sai hướng rồi.
- 戗 辙 儿 走 ( 反着 规定 的 交通 方向 走 )
- đi ngược chiều。
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
方›