倒是 dàoshì
volume volume

Từ hán việt: 【đảo thị】

Đọc nhanh: 倒是 (đảo thị). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại, thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc), vẫn (biểu thị ngoài dự định). Ví dụ : - 他不聪明倒是很努力。 Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.. - 这菜不好看倒是很好吃。 Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.. - 天气不好倒是很凉快。 Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

Ý Nghĩa của "倒是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

倒是 khi là Phó từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. trái lại; ngược lại

表示跟一般情理相反;反倒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 聪明 cōngming dào shì hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 这菜 zhècài 好看 hǎokàn dào shì hěn 好吃 hǎochī

    - Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 不好 bùhǎo dào shì hěn 凉快 liángkuài

    - Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc)

表示事情不是那样 (含责怪意)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō de dào shì 容易 róngyì zuò 起来 qǐlai 试试 shìshì

    - Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!

  • volume volume

    - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

✪ 3. vẫn (biểu thị ngoài dự định)

表示出乎意外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 什么 shénme 理由 lǐyóu dào shì xiǎng tīng tīng

    - Còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây.

  • volume volume

    - dào shì 从来 cónglái 没听说过 méitīngshuōguò 这件 zhèjiàn shì

    - Tôi vẫn chưa nghe chuyện này bao giờ.

✪ 4. thì (biểu thị nhượng bộ)

表示让步

Ví dụ:
  • volume volume

    - 东西 dōngxī dào shì hǎo 东西 dōngxī 就是 jiùshì 价钱 jiàqián 太贵 tàiguì

    - Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū dào shì 不错 bùcuò 就是 jiùshì guì le 点儿 diǎner

    - Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.

✪ 5. lại (biểu thị sự chuyển ý)

表示转折

Ví dụ:
  • volume volume

    - 屋子 wūzi 布置 bùzhì dào shì tǐng 讲究 jiǎngjiu

    - Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.

  • volume volume

    - 他人 tārén 不富 bùfù dào shì tǐng 大方 dàfāng

    - Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.

✪ 6. thì (dùng để biểu thị ngữ khí ôn hoà)

用来暖和语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 人手 rénshǒu 不够 bùgòu dào shì 愿意 yuànyì 帮忙 bāngmáng

    - Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.

  • volume volume

    - yǒu 问题 wèntí dào shì 可以 kěyǐ wèn

    - Có vấn đề thì cứ hỏi tôi.

✪ 7. có...không; ...hay không; ...hay chưa; hãy... (biểu thị sự truy vấn)

表催促或追问

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào shì 去过 qùguò méi 去过 qùguò bié 吞吞吐吐 tūntūntǔtǔ de

    - Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.

  • volume volume

    - dào shì 说句话 shuōjùhuà ya

    - Anh hãy nói một câu gì đi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒是

  • volume volume

    - 聪明 cōngming dào shì hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 事情 shìqing dào 不难 bùnán zuò 就是 jiùshì luō

    - Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.

  • volume volume

    - 他人 tārén 不富 bùfù dào shì tǐng 大方 dàfāng

    - Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 圣彼得堡 shèngbǐdébǎo 警方 jǐngfāng dào shì 发现 fāxiàn le

    - Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg

  • volume volume

    - 1 5 de 倒数 dàoshǔ shì 5

    - Số nghịch đảo của 5 là 1/5.

  • volume volume

    - 2 de 倒数 dàoshǔ shì 1 2

    - Số nghịch đảo của 2 là 1/2.

  • volume volume

    - 1 8 de 倒数 dàoshǔ shì 8

    - Số nghịch đảo của 1/8 là 8.

  • volume volume

    - xiǎng dào shì 容易 róngyì 事情 shìqing 哪儿 nǎér yǒu 那么 nàme 好办 hǎobàn

    - Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao