Đọc nhanh: 倒是 (đảo thị). Ý nghĩa là: trái lại; ngược lại, thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc), vẫn (biểu thị ngoài dự định). Ví dụ : - 他不聪明,倒是很努力。 Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.. - 这菜不好看,倒是很好吃。 Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.. - 天气不好,倒是很凉快。 Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.
倒是 khi là Phó từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. trái lại; ngược lại
表示跟一般情理相反;反倒
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 这菜 不 好看 , 倒 是 很 好吃
- Món này không đẹp mắt, ngược lại rất ngon.
- 天气 不好 , 倒 是 很 凉快
- Thời tiết không tốt nhưng khá mát mẻ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thì (biểu thị sự việc không phải như vậy, thường mang ý trách móc)
表示事情不是那样 (含责怪意)
- 说 的 倒 是 容易 , 你 做 起来 试试
- Nói thì dễ lắm, anh làm thử xem!
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
✪ 3. vẫn (biểu thị ngoài dự định)
表示出乎意外
- 还有 什么 理由 , 我 倒 是 想 听 一 听
- Còn lý do nào khác, tôi vẫn muốn nghe đây.
- 我 倒 是 从来 没听说过 这件 事
- Tôi vẫn chưa nghe chuyện này bao giờ.
✪ 4. thì (biểu thị nhượng bộ)
表示让步
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 这 本书 倒 是 不错 , 就是 贵 了 点儿
- Cuốn sách này khá hay nhưng lại hơi đắt.
✪ 5. lại (biểu thị sự chuyển ý)
表示转折
- 屋子 不 大 , 布置 得 倒 是 挺 讲究
- Phòng không lớn, nhưng cách trang trí lại rất đẹp mắt.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
✪ 6. thì (dùng để biểu thị ngữ khí ôn hoà)
用来暖和语气
- 如果 人手 不够 , 我 倒 是 愿意 帮忙
- Nếu không đủ người thì tôi tình nguyện giúp đỡ.
- 有 问题 倒 是 可以 问 我
- Có vấn đề thì cứ hỏi tôi.
✪ 7. có...không; ...hay không; ...hay chưa; hãy... (biểu thị sự truy vấn)
表催促或追问
- 你 倒 是 去过 没 去过 , 别 吞吞吐吐 的
- Anh đã đi rồi hay chưa, đừng có ậm ừ như vậy.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒是
- 他 不 聪明 , 倒 是 很 努力
- Anh ấy không thông minh, ngược lại rất chăm chỉ.
- 事情 倒 不难 做 , 就是 啰
- Việc không phải là khó làm mà là rườm rà.
- 他人 不富 , 倒 是 挺 大方
- Tuy không giàu nhưng anh ấy lại rất hào phóng.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 1 5 的 倒数 是 5
- Số nghịch đảo của 5 là 1/5.
- 2 的 倒数 是 1 2
- Số nghịch đảo của 2 là 1/2.
- 1 8 的 倒数 是 8
- Số nghịch đảo của 1/8 là 8.
- 他 想 得 倒 是 容易 , 事情 哪儿 有 那么 好办 !
- Hắn ta nghĩ thì dễ dàng đấy, nhưng sự việc đâu phải dễ dàng như vậy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
是›