Đọc nhanh: 反锁 (phản toả). Ý nghĩa là: khoá trái (người ở trong nhà, cửa bị khoá bên ngoài; người ở bên ngoài, cửa bị khoá bên trong.). Ví dụ : - 格蕾丝和她的家庭教师在屋里还反锁门 Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
反锁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoá trái (người ở trong nhà, cửa bị khoá bên ngoài; người ở bên ngoài, cửa bị khoá bên trong.)
人在屋里,门由外面锁上;人在屋外,门由里面锁上; 从外面锁上门
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反锁
- 这是 一个 连锁反应
- Đây là một phản ứng dây chuyền.
- 格蕾丝 和 她 的 家庭教师 在 屋里 还 反锁 门
- Grace vào phòng ngủ với gia sư và khóa cửa lại.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 不能 因讲 人情 而 违反原则
- Không thể vì tình cảm riêng mà vi phạm nguyên tắc.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 商品 市场 扩大 了 , 就 会 引起 工业生产 的 连锁反应
- thị trường hàng hoá được mở rộng, mang lại những cơ hội cho ngành sản xuất công nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
锁›