Đọc nhanh: 自我反思 (tự ngã phản tư). Ý nghĩa là: tự phản ánh (quá trình để hiểu, đánh giá và suy nghĩ về hoạt động tinh thần bên trong của một người).
自我反思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự phản ánh (quá trình để hiểu, đánh giá và suy nghĩ về hoạt động tinh thần bên trong của một người)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自我反思
- 我们 应该 坚决 反对 男尊女卑 的 思想
- Chúng ta nên kiên quyết phản đối tư tưởng trọng nam khinh nữ
- 她 喜欢 反思 自己 的 过去
- Cô ấy thích suy nghĩ lại quá khứ của mình.
- 我 的 意思 跟 你 正相反
- Ý tôi là hoàn toàn ngược lại với bạn.
- 我 想 端正 自己 的 思想
- Tôi muốn chỉnh đốn lại suy nghĩ của mình.
- 我 需要 自我 反思 一下
- Tôi cần tự mình suy ngẫm một chút.
- 她 每天 都 进行 自我 反省
- Cô ấy tự kiểm điểm bản thân mỗi ngày.
- 他 需要 自我 反省 和 重新 思考
- Anh ấy cần phải tự phê bình và suy nghĩ lại.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
思›
我›
自›