逆袭 nì xí
volume volume

Từ hán việt: 【nghịch tập】

Đọc nhanh: 逆袭 (nghịch tập). Ý nghĩa là: Dậy thì. Ví dụ : - 这个算逆袭成功了吗? Thế này được coi là dậy thì thành công không ?

Ý Nghĩa của "逆袭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

逆袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Dậy thì

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 算逆袭 suànnìxí 成功 chénggōng le ma

    - Thế này được coi là dậy thì thành công không ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆袭

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 不久 bùjiǔ 谈不上 tánbùshàng 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 逆着 nìzhe 父母 fùmǔ

    - Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 叛逆 pànnì bèi 逐出 zhúchū le 组织 zǔzhī

    - Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.

  • volume volume

    - shì 逆贼 nìzéi

    - Anh ấy là một kẻ phản nghịch.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 算逆袭 suànnìxí 成功 chénggōng le ma

    - Thế này được coi là dậy thì thành công không ?

  • volume volume

    - 飙风 biāofēng 突然 tūrán 来袭 láixí

    - Gió bão đột nhiên ập đến.

  • volume volume

    - 因袭 yīnxí le 老师 lǎoshī de 建议 jiànyì

    - Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.

  • volume volume

    - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghịch , Nghịnh
    • Nét bút:丶ノ一フ丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTU (卜廿山)
    • Bảng mã:U+9006
    • Tần suất sử dụng:Cao