Đọc nhanh: 逆袭 (nghịch tập). Ý nghĩa là: Dậy thì. Ví dụ : - 这个算逆袭成功了吗? Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
逆袭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dậy thì
- 这个 算逆袭 成功 了 吗 ?
- Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逆袭
- 他们 才 认识 不久 , 谈不上 莫逆之交
- Bọn họ mới quen biết không lâu, chưa tới mức gọi là tâm đầu ý hợp.
- 他 总是 逆着 父母
- Anh ấy luôn chống đối cha mẹ.
- 他 因为 叛逆 被 逐出 了 组织
- Anh ta bị trục xuất khỏi tổ chức vì phản bội.
- 他 是 个 逆贼
- Anh ấy là một kẻ phản nghịch.
- 这个 算逆袭 成功 了 吗 ?
- Thế này được coi là dậy thì thành công không ?
- 飙风 突然 来袭
- Gió bão đột nhiên ập đến.
- 他 因袭 了 老师 的 建议
- Anh ấy đã làm theo gợi ý của giáo viên.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
袭›
逆›