Đọc nhanh: 核反击 (hạch phản kích). Ý nghĩa là: phản công hạt nhân.
核反击 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản công hạt nhân
nuclear counter strike
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核反击
- 反击战
- đánh lại
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
- 反戈一击
- quay giáo đánh lại
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 早 在 五十年代 , 我国 科学家 就 掌握 了 热核反应 技术
- Ngay từ những năm 1950, các nhà khoa học ở Trung Quốc đã làm chủ công nghệ phản ứng nhiệt hạch.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
反›
核›