Đọc nhanh: 反手击 (phản thủ kích). Ý nghĩa là: Đánh trái tay.
反手击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh trái tay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手击
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 化学家 和 狙击手
- Nhà hóa học và người bắn tỉa
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 反手可得
- dễ như trở bàn tay
- 反戈一击
- quay giáo đánh lại
- 康涅狄格州 青年 手枪 射击 锦标赛 入围 选手
- Connecticut Junior Pistol Championship vào chung kết.
- 他 使用 了 炮来 攻击 对手
- Anh ấy sử dụng xe pháo để tấn công đối thủ.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
反›
手›