Đọc nhanh: 反手击球 (phản thủ kích cầu). Ý nghĩa là: Đánh bóng trái tay, rờ-ve.
反手击球 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh bóng trái tay, rờ-ve
面对球网,两脚自然开立与肩同宽,两膝微屈,重心落在前脚掌上,左手扶拍颈,拍面垂直于地面,拍头指向对方,双目注意对方来球。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反手击球
- 他 把 球 甩 向 对手 的 方向
- Anh ấy ném bóng về phía đối thủ.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 他 有 一个 棒球 手套
- Anh ấy có một chiếc găng tay bóng chày.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 乒乓球 反弹 很快
- Bóng bàn bật lại rất nhanh.
- 你 要 拖住 对手 , 不让 他们 抢球
- Bạn phải cản đối thủ lại, không cho bọn họ cướp bóng.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
反›
手›
球›