Đọc nhanh: 参订 (tham đính). Ý nghĩa là: hiệu đính; biên tập; sửa chữa hiệu đính. Ví dụ : - 这部书由张先生编次,王先生参订。 bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
参订 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu đính; biên tập; sửa chữa hiệu đính
参校订正
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参订
- 这部 书由张 先生 编次 , 王先生 参订
- bộ sách này do ông Trương biên soạn, ông Vương hiệu đính.
- 我 先 把 拟订 的 计划 摆出来 , 请 同志 们 参详
- trước hết tôi đưa kế hoạch dự thảo ra, mời các đồng chí xem xét.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 个别 同学 没 参加 班会
- Học sinh cá biệt không tham gia họp lớp.
- 参酌 具体情况 , 制订 工作 计划
- xem xét cân nhắc tình hình cụ thể, để xác định kế hoạch làm việc
- 人参 有 很多 好处
- Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.
- 他 曾 参预 这个 规划 的 制订 工作
- anh ấy đã từng tham dự công tác định quy hoạch này
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
订›