cān
volume volume

Từ hán việt: 【tham.sâm.sam.tam.xam】

Đọc nhanh: (tham.sâm.sam.tam.xam). Ý nghĩa là: dự; vào; tòng; tham gia; tham dự; gia nhập; dự vào, tham khảo; xem thêm; tham chiếu, bái kiến; yết kiến; xin ý kiến. Ví dụ : - 我们一起参赛吧。 Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.. - 我打算参军。 Tôi dự định tham gia quân đội.. - 你可以参照这个例子。 Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. dự; vào; tòng; tham gia; tham dự; gia nhập; dự vào

加入;参加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 参赛 cānsài ba

    - Chúng ta cùng tham gia cuộc thi nhé.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 参军 cānjūn

    - Tôi dự định tham gia quân đội.

✪ 2. tham khảo; xem thêm; tham chiếu

对照别的材料加以考察

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 参照 cānzhào 这个 zhègè 例子 lìzi

    - Bạn có thể tham chiếu ví dụ này.

  • volume volume

    - 参阅 cānyuè le 很多 hěnduō 资料 zīliào

    - Anh ấy đã tham khảo rất nhiều tài liệu.

✪ 3. bái kiến; yết kiến; xin ý kiến

拜见;谒见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参见 cānjiàn le 老师 lǎoshī

    - Anh ấy đã đi bái kiến thầy giáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 参见 cānjiàn le 国王 guówáng

    - Họ đã yết kiến nhà vua.

✪ 4. tìm hiểu; nghiên cứu; hiểu thấu (tìm hiểu và lĩnh hội đạo lý, ý nghĩa)

探究并领会(道理、意义等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 参透 cāntòu zhè duàn 历史 lìshǐ

    - Anh ấy muốn hiểu thấu giai đoạn lịch sử này.

  • volume volume

    - hái méi 参透 cāntòu 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Tôi vẫn chưa hiểu thấu lý lẽ này.

✪ 5. kiểm tố; vạch tội; hạch tội (chỉ thời phong kiến vạch tội trước hoàng đế)

旧指(向皇帝)检举、揭发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大臣 dàchén 参劾 cānhé le 贪官 tānguān

    - Đại thần vạch tội tên quan tham.

  • volume volume

    - 朝臣 cháochén 参劾 cānhé le 宦官 huànguān

    - Triều thần vạch tội hoạn quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 高明 gāomíng shì 一个 yígè 运动员 yùndòngyuán 明天 míngtiān 他会 tāhuì zài 北京 běijīng 体育场 tǐyùchǎng 参加 cānjiā 一场 yīchǎng 比赛 bǐsài

    - Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 不能 bùnéng 参加 cānjiā 会议 huìyì 可以 kěyǐ ràng kàn 会议记录 huìyìjìlù ma

    - Hôm nay tôi không tham gia họp được, có thể cho tôi xem biên bản cuộc họp không?

  • volume

    - 人参 rénshēn yǒu 很多 hěnduō 好处 hǎochù

    - Nhân sâm có rất nhiều lợi ích.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén dài 我们 wǒmen 参观 cānguān le 花园 huāyuán

    - Chủ nhà dẫn chúng tôi tham quan vườn.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān lái 参观 cānguān de rén 有些 yǒuxiē 是从 shìcóng 外地 wàidì lái de

    - những người đến tham quan hôm nay có một số là người nơi khác.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shì hǎo 天气 tiānqì 和丽丽 hélìlì 科技馆 kējìguǎn 参观 cānguān

    - Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 参加 cānjiā de rén yǒu 好多 hǎoduō

    - Hôm nay có bao nhiêu người tham gia?

  • volume volume

    - 人参 rénshēn shì 一种 yīzhǒng 珍贵 zhēnguì de 药材 yàocái

    - Nhân sâm là một loại dược liệu quý.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+6 nét)
    • Pinyin: Cān , Cēn , Dēn , Sān , Sǎn , Shān , Shēn
    • Âm hán việt: Sam , Sâm , Tam , Tham , Xam
    • Nét bút:フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:IKHHH (戈大竹竹竹)
    • Bảng mã:U+53C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao