Đọc nhanh: 原原本本 (nguyên nguyên bổn bổn). Ý nghĩa là: từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn. Ví dụ : - 我把这件事原原本本讲给他们听。 tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
原原本本 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; gốc ngọn; đầu đuôi gốc ngọn
从头到尾地 (叙述)''原''也作源或元
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原原本本
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 原本 是 学医 的 , 后来 改行 搞 戏剧
- anh ấy vốn học y, sau này chuyển sang kịch.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
本›
từ đầu đến đuôitừ đầu đến cuốitoàn bộ (điều)gót đầu
có đầu có đuôi; kiên trì đến cùngđi đến nơi, về đến chốn
một năm một mười; đầu đuôi gốc ngọn, đầu đuôi ngọn ngành, tần nguồn gốc rễ, sạch sành sanh, từ đầu đến cuối
trăm phần trăm; toàn bộ; hoàn toàn; đầy đủ; chắc chắn; ăn chắc; chính cống; tuyệt đối; vô điều kiện
Không Hơn Không Kém, Chính Cống, Hoàn Toàn Là
từ đầu chí cuối; đầu đuôi ngọn nguồn; ngọn nguồn
từ đầu chí cuối; gốc ngọn; đầu đuôi ngọn nguồn