Đọc nhanh: 烦厌 (phiền yếm). Ý nghĩa là: chán; chán nản.
✪ 1. chán; chán nản
厌烦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烦厌
- 不厌其烦
- không nề phiền phức; sẵn sàng giúp đỡ
- 他 啰嗦 个 不停 , 但 我 都 觉得 不 厌烦
- Anh ấy cứ huyên thuyên mãi nhưng tôi không thấy chán chút nào.
- 他 对 无聊 的 会议 厌烦
- Anh ấy cảm thấy ngao ngán với các cuộc họp nhàm chán.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 我 对 这些 问题 厌烦
- Tôi cảm thấy phiền chán với những vấn đề này.
- 我 对 那部 电影 感到 厌烦
- Tôi cảm thấy chán với bộ phim đó.
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
烦›