Đọc nhanh: 日光节约时 (nhật quang tiết ước thì). Ý nghĩa là: Tiết kiệm thời gian ban ngày.
日光节约时 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiết kiệm thời gian ban ngày
daylight saving time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日光节约时
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 要 不要 节日 犰狳 来 告诉 你 光明节 的 由 来 呢 ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu Holiday Armadillo nói với bạn tất cả về Lễ hội Ánh sáng?
- 我们 等 了 约莫 有 一个 小时 的 光景
- chúng tôi đợi khoảng 1 tiếng đồng hồ rồi.
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
- 节日 时 大家 聚会
- Mọi người tụ họp trong các dịp lễ hội.
- 全家人 共度 节日 时光
- Cả nhà cùng nhau đón lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
日›
时›
约›
节›