Đọc nhanh: 原住民族 (nguyên trụ dân tộc). Ý nghĩa là: người bản địa, cư dân gốc.
原住民族 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bản địa
indigenous people
✪ 2. cư dân gốc
original inhabitant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原住民族
- 住 在 海岸 平原 的 人
- Những người sống ở đồng bằng bờ biển.
- 少数民族 住居 的 地区
- vùng dân tộc thiểu số sống.
- 不同 民族 有 不同 的 婚俗
- dân tộc khác nhau thì có tập tục cưới hỏi khác nhau.
- 他们 保不住 村民
- Bọn họ không bảo vệ được dân làng.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 原始人 , 未开化 的 人 被 其他 民族 或 群体 视为 拥有 原始 文化 的 人
- Người nguyên thủy, người chưa phát triển được xem là những người có văn hóa nguyên thủy bởi các dân tộc hoặc nhóm khác.
- 他家 原先 的 住宅 早已 易手 他人
- nơi ở trước đây của gia đình anh ấy đã thay đổi chủ từ lâu rồi.
- 原住民 在 拜祭 一颗 白 栎树
- Một bản địa thờ cúng tại cây sồi trắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
原›
族›
民›