Đọc nhanh: 节约体论 (tiết ước thể luận). Ý nghĩa là: Paradox of thrift Nghịch lí tiết kiệm.
节约体论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Paradox of thrift Nghịch lí tiết kiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节约体论
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 中央电视台 的 央视 论坛 节目 , 谈论 的 都 是 些 重大 问题
- Chương trình "Diễn đàn CCTV" của CCTV nói về những vấn đề lớn.
- 他 习惯 节约 每 一分钱
- Anh ấy quen tiết kiệm từng đồng một.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
- 他 不论 考虑 什么 问题 , 总是 把 集体利益 放在 第一位
- cho dù anh ta suy nghĩ việc gì, cũng luôn luôn đặt lợi ích tập thể lên hàng đầu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
约›
节›
论›