Đọc nhanh: 解甲归田 (giải giáp quy điền). Ý nghĩa là: giải giáp quy điền, giải ngũ về quê (sống cuộc sống bình thường).
解甲归田 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giải giáp quy điền
脱掉铠甲回家种田
✪ 2. giải ngũ về quê (sống cuộc sống bình thường)
退伍回家重过平民生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解甲归田
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 挂甲 归田
- phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
- 解甲归田
- giải giáp về quê; cởi áo lính về quê
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 一经 解释 就 恍然大悟
- Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
田›
甲›
解›