Đọc nhanh: 能源节约 (năng nguyên tiết ước). Ý nghĩa là: tiết kiệm năng lượng.
能源节约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiết kiệm năng lượng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源节约
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 我们 需要 节约能源
- Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng.
- 我们 要 节约用水 资源
- Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 国家 鼓励 人们 节约用电
- Đất nước khuyến khích người dân tiết kiệm điện.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 节约用水 能 减少 消费量
- Tiết kiệm nước giúp giảm mức tiêu thụ.
- 我们 要 学习 如何 节省能源
- Chúng ta cần học cách tiết kiệm năng lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
约›
能›
节›