Đọc nhanh: 厚死薄生 (hậu tử bạc sinh). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) sống trong quá khứ (thành ngữ), (văn học) ca ngợi người chết và hồi sinh người sống.
厚死薄生 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) sống trong quá khứ (thành ngữ)
fig. to live in the past (idiom)
✪ 2. (văn học) ca ngợi người chết và hồi sinh người sống
lit. to praise the dead and revile the living
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厚死薄生
- 厚今薄古 顺应潮流
- Đi theo trào lưu coi trọng hiện tại xem nhẹ quá khứ.
- 他 生死 早已 置之度外
- Anh ấy không để ý đến việc sống chết.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 他 靠 那点 薄技 谋生
- Anh ấy dựa vào chút kỹ năng non kém đó để kiếm sống.
- 他 九死一生 才 逃出来
- Anh ấy trải qua rất nhiều gian nan mới thoát ra.
- 佛教 相信 生死 轮回
- Phật giáo tin vào sinh tử luân hồi.
- 今天上午 , 张 先生 对 飞行器 大发 高论 , 说 得 烦死人
- Sáng nay, ông Zhang đã nói lớn về chiếc máy bay, điều đó gây khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
死›
生›
薄›