Đọc nhanh: 即位 (tức vị). Ý nghĩa là: vào chỗ; đậu trên; ngồi lên; ở trên; yên vị; an toạ; tức vị; an tọa, lên ngôi; tức vị.
即位 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào chỗ; đậu trên; ngồi lên; ở trên; yên vị; an toạ; tức vị; an tọa
就位
✪ 2. lên ngôi; tức vị
指开始做帝王或诸侯
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即位
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 公主 下 月 就要 即位
- Công chúa tháng sau sẽ lên ngôi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 一切 都 到位 了
- Mọi thứ đều đã vào vị trí.
- 即使 时光 洪流 一去不复返 可 宝蓝 在 他 心底 永远 都 会 有 一个 位置
- Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
即›