即便 jíbiàn
volume volume

Từ hán việt: 【tức tiện】

Đọc nhanh: 即便 (tức tiện). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù. Ví dụ : - 即便说错了也不要紧。 Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.. - 即便下雨了我们也要去。 Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.. - 即便别人不理解我也会坚持。 Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

Ý Nghĩa của "即便" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

即便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù

即使

Ví dụ:
  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 说错 shuōcuò le 不要紧 búyàojǐn

    - Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen yào

    - Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即便

✪ 1. 即便..., (Chủ ngữ) 也/还是 + ...

Ví dụ:
  • volume

    - 即便 jíbiàn 迟到 chídào huì děng

    - Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.

  • volume

    - 即便 jíbiàn 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 愿意 yuànyì

    - Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.

So sánh, Phân biệt 即便 với từ khác

✪ 1. 即使 vs 即便 vs 即便

Giải thích:

Giống:
- Ba liên từ này có ý nghĩa giống nhau, đều có ý nghĩa giả thiết, thường sử dụng kết hợp với "".
Khác:
- "即使" dùng nhiều trong văn viết ; "就是" dùng trong văn nói.
- "即便"giống với "就是", nhưng tần suất sử dụng không nhiều.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即便

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • volume volume

    - 请批示 qǐngpīshì 以便 yǐbiàn 遵行 zūnxíng

    - xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen yào

    - Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • volume volume

    - 写信给 xiěxìngěi 即使 jíshǐ 一张 yīzhāng 便条纸 biàntiáozhǐ dōu hǎo

    - Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn yǒu nèi guǐ 我们 wǒmen 还是 háishì zài 想成 xiǎngchéng 圣战 shèngzhàn

    - Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.

  • volume volume

    - 即便 jíbiàn 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn yuǎn 愿意 yuànyì

    - Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AISL (日戈尸中)
    • Bảng mã:U+5373
    • Tần suất sử dụng:Rất cao