Đọc nhanh: 即便 (tức tiện). Ý nghĩa là: cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù. Ví dụ : - 即便说错了也不要紧。 Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.. - 即便下雨了,我们也要去。 Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.. - 即便别人不理解,我也会坚持。 Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
即便 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho dù; dù cho; dù; dù có; mặc dù
即使
- 即便 说错 了 也 不要紧
- Cho dù bạn nói sai cũng không sao cả.
- 即便 下雨 了 , 我们 也 要 去
- Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 即便
✪ 1. 即便..., (Chủ ngữ) 也/还是 + ...
- 即便 你 迟到 , 我 也 会 等 你
- Dù bạn đến muộn, tôi vẫn sẽ đợi bạn.
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
So sánh, Phân biệt 即便 với từ khác
✪ 1. 即使 vs 即便 vs 即便
Giống:
- Ba liên từ này có ý nghĩa giống nhau, đều có ý nghĩa giả thiết, thường sử dụng kết hợp với "也".
Khác:
- "即使" dùng nhiều trong văn viết ; "就是" dùng trong văn nói.
- "即便"giống với "就是", nhưng tần suất sử dụng không nhiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即便
- 即便 别人 不 理解 , 我 也 会 坚持
- Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.
- 即 请批示 , 以便 遵行
- xin phê ngay cho, để tiện thi hành theo.
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 即便 下雨 了 , 我们 也 要 去
- Dù trời có mưa, chúng tôi vẫn đi.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
- 写信给 我 , 即使 一张 便条纸 都 好
- Viết cho tôi, dù chỉ một tờ giấy ghi chú cũng được.
- 即便 有 内 鬼 我们 还是 在 把 它 想成 圣战
- Chúng tôi vẫn coi điều này như thánh chiến mặc dù đó là công việc nội bộ.
- 即便 这个 地方 很 远 , 他 也 愿意 去
- Dù nơi này rất xa, anh ấy vẫn sẵn sàng đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
即›