Đọc nhanh: 即事 (tức sự). Ý nghĩa là: tức cảnh làm thơ.
即事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức cảnh làm thơ
对眼前的事物、情景有所感触而创作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即事
- 事谐 之后 , 即可 动身
- Sự việc sau khi thoả thuận xong thì có thể đi ngay.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 即使 她 哭 , 又 如何 , 事情 已 发生 了
- Cho dù cô ấy có khóc thì sao, chuyện đó đã xảy ra rồi.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
即›