卖苦力 mài kǔlì
volume volume

Từ hán việt: 【mại khổ lực】

Đọc nhanh: 卖苦力 (mại khổ lực). Ý nghĩa là: kiếm sống khó khăn bằng lao động phổ thông.

Ý Nghĩa của "卖苦力" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卖苦力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kiếm sống khó khăn bằng lao động phổ thông

to make a hard living as unskilled laborer

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖苦力

  • volume volume

    - zài 压力 yālì xià 苦苦 kǔkǔ 支撑 zhīchēng zhe

    - Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.

  • volume volume

    - zài 比赛 bǐsài zhōng 卖力 màilì

    - Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 卖力气 màilìqi

    - cô ấy làm việc rất gắng sức.

  • volume volume

    - zài 城市 chéngshì 卖苦力 màikǔlì

    - Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 女人 nǚrén 盲目 mángmù 吃苦 chīkǔ 他们 tāmen lián 基本 jīběn de 权力 quánlì dōu 没有 méiyǒu

    - Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.

  • volume volume

    - 耐力 nàilì 忍受 rěnshòu 困难 kùnnán 痛苦 tòngkǔ de 能力 nénglì

    - Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.

  • volume volume

    - 苦于 kǔyú 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn a

    - Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò zhōng 卖力气 màilìqi

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao