Đọc nhanh: 卖苦力 (mại khổ lực). Ý nghĩa là: kiếm sống khó khăn bằng lao động phổ thông.
卖苦力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiếm sống khó khăn bằng lao động phổ thông
to make a hard living as unskilled laborer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖苦力
- 她 在 压力 下 苦苦 支撑 着
- Cô ấy chật vật chống đỡ dưới áp lực.
- 他 在 比赛 中 卖力
- Anh ấy gắng sức trong cuộc thi.
- 她 做事 很 卖力气
- cô ấy làm việc rất gắng sức.
- 他 在 城市 里 卖苦力
- Anh ấy bán sức lao động ở thành phố.
- 古代 女人 盲目 吃苦 , 他们 连 基本 的 权力 都 没有
- Phụ nữ thời xưa phải chịu đựng một cách mù quáng, ngay cả các quyền cơ bản bọn họ cũng không có.
- 耐力 忍受 困难 和 痛苦 的 能力
- Khả năng chịu đựng khó khăn và đau khổ bền bỉ.
- 他 苦于 能力 有限 啊
- Anh ấy khổ vì năng lực có hạn.
- 他 在 工作 中 卖力气
- Anh ấy làm việc chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
卖›
苦›