Đọc nhanh: 卖命 (mại mệnh). Ý nghĩa là: chết thay; bán sức lực cho người khác; bỏ hết sức lực. Ví dụ : - 我这样为你卖命,到了儿还落个不是。 tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
卖命 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chết thay; bán sức lực cho người khác; bỏ hết sức lực
指为某人、某集团所利用或为生活所迫而拼命干活儿也泛指下最大力气做工作
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖命
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 他 卖命 帮助 朋友
- Anh ấy gắng sức giúp đỡ bạn bè.
- 不可 遏止 的 革命 洪流
- không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 他 在 旧社会 靠 卖艺 活命
- trong xã hội cũ anh ấy dựa vào gánh xiếc rong để sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
命›