Đọc nhanh: 不卖力 (bất mại lực). Ý nghĩa là: dưỡng sức.
不卖力 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưỡng sức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不卖力
- 不要 卑视 他人 的 努力
- Đừng coi thường sự nỗ lực của người khác.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不要 太 不自量力 了
- Đừng quá tự tin vào bản thân như vậy.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
- 不要 低估 对手 的 实力
- Đừng coi thường sức mạnh của đối thủ.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
力›
卖›