Đọc nhanh: 卑屈 (ti khuất). Ý nghĩa là: khúm núm; quỳ luỵ; luồn cúi, cúi luồn.
卑屈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khúm núm; quỳ luỵ; luồn cúi
卑躬屈膝
✪ 2. cúi luồn
形容没有骨气, 讨好奉承也称"卑躬屈膝"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑屈
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 为了 我 委屈 了 自己
- Anh ấy đã chịu thiệt vì tôi.
- 他 只好 屈居 第三名
- Anh ta đành phải đứng ở vị trí thứ ba.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 他 做 了 很多 卑鄙 的 事
- Anh ta đã làm nhiều việc đáng khinh bỉ.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
屈›