Đọc nhanh: 路由协定 (lộ do hiệp định). Ý nghĩa là: Giao thức định tuyến.
路由协定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giao thức định tuyến
routing protocol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路由协定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến.
- 全书 由 主编 定稿
- toàn bộ quyển sách là do chủ biên sửa bản thảo.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 公司 规章制度 由 人事部 制定
- Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.
- 先 协商 再 做 决定
- Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.
- 他们 指定 是 迷路 了
- Họ nhất định đã bị lạc đường rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
定›
由›
路›