Đọc nhanh: 绅士协定 (thân sĩ hiệp định). Ý nghĩa là: lời hứa quân tử; lời hứa danh dự.
绅士协定 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời hứa quân tử; lời hứa danh dự
指国际间不经过书面上共同签字只以口头上承诺或交换函件而订立的协定,它和书面条约具有相同的效力也叫绅士协定见〖君子协定〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绅士协定
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 停战协定
- hiệp định đình chiến.
- 关税 协定
- hiệp định về thuế quan.
- 士兵 坚定 地摇着 长枪
- Binh sĩ kiên định phất cây thương.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 先 协商 再 做 决定
- Bàn bạc kỹ rồi mới quyết.
- 他 这样 对待 你 总算 绅士 了
- Anh ấy đối xử với bạn như thế cũng ga lăng rồi.
- 他 对 每个 女人 都 很 绅士
- Anh ấy ga lăng với tất cả phụ nữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
协›
士›
定›
绅›