Đọc nhanh: 有惊无险 (hữu kinh vô hiểm). Ý nghĩa là: sợ hãi hơn là bị tổn thương (thành ngữ), để vượt qua một trải nghiệm khó khăn mà không xảy ra sai sót.
有惊无险 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sợ hãi hơn là bị tổn thương (thành ngữ)
to be more scared than hurt (idiom)
✪ 2. để vượt qua một trải nghiệm khó khăn mà không xảy ra sai sót
to get through a daunting experience without mishap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有惊无险
- HenryMoffet 避险 基金 有限公司
- Henry Moffet thành lập quỹ đầu cơ.
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 该药 本身 并 无害 处 但 与 酒类 同服 则 有 危险
- Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.
- 试试 无妨 , 也许 会 有 惊喜
- Thử một chút cũng được, có lẽ sẽ có bất ngờ.
- 有 冒险 而 成功 的 将领 , 没有 无备 而 胜利 的 军队
- Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 个性 迥异 的 两个 人 相安无事 , 其中 之一 必定 有 积极 的 心
- Hai người có tính cách khác nhau chung sống hòa bình, một trong hai phải có một trái tim tích cực.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惊›
无›
有›
险›