Đọc nhanh: 火上浇油 (hoả thượng kiêu du). Ý nghĩa là: lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa.
火上浇油 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa
比喻使人更加恼怒或助长事态发展
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火上浇油
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 他 每次 买 汽油 都 记 在 报销 帐目 上
- Anh ấy luôn ghi nhớ mỗi lần mua xăng vào sách thu chi để được hoàn trả.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 把 壶 坐在 火上 加热
- Anh ấy đặt ấm lên bếp để đun nóng.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 他 心里 的 爱之火 油然 升起
- Ngọn lửa tình yêu trong tim anh bừng lên
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
油›
浇›
火›
tác oai tác oái; gây sóng gió
lửa cháy đổ thêm dầu; đổ dầu vào lửa (ví với việc làm cho người ta tức giận thêm hoặc sự việc nghiêm trọng thêm.)
lửa cháy thêm dầu (thúc đẩy sự việc tiến triển mạnh và rộng thêm); lửa cháy đổ thêm dầuthêm chuyện
đổ dầu vào lửa; ôm rơm chữa cháy; làm điều trái khoáy; nối giáo cho giặc; vẽ đường cho hươu chạy
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
Thêm Dầu Vào Lửa
tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa (tránh lọt hầm lại rơi vào giếng. Ví von tránh nạn này, lại gặp phải nạn khác)
mượn gió bẻ măng; đục nước béo cò; giậu đổ bìm leo