Đọc nhanh: 化学 (hoá học). Ý nghĩa là: hoá học, nhựa; xen-lu-lô-ít. Ví dụ : - 我喜欢学习化学。 Tôi thích học hóa học.. - 化学是重要的学科。 Hóa học là một môn học quan trọng.. - 他的化学知识丰富。 Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
化学 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoá học
研究物质的组成; 结构; 性质和变化规律的科学; 是自然科学中的基础学科之一
- 我 喜欢 学习 化学
- Tôi thích học hóa học.
- 化学 是 重要 的 学科
- Hóa học là một môn học quan trọng.
- 他 的 化学 知识 丰富
- Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhựa; xen-lu-lô-ít
赛璐珞的俗称
- 许多 玩具 用 化学 制造
- Nhiều đồ chơi được làm từ nhựa.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 化学 的 硬度 和 耐用性 高
- Nhựa có độ cứng và độ bền cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 化学成分 复合 生成 新 化合物
- Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.
- 他 喜欢 研究 化学
- Anh ấy thích nghiên cứu hóa học.
- 化学 具有 良好 透明性
- Nhựa có tính trong suốt tốt.
- 你 是 说 微量 化学分析 吗
- Ý bạn là phân tích dấu vết hóa học?
- 到 纽约 上 大学 对 她 来说 应该 是 个 文化 冲击
- Tôi chắc rằng việc đến đây là một cú sốc văn hóa đối với cô ấy.
- 他 的 化学 知识 丰富
- Kiến thức hóa học của anh ấy phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
学›