Đọc nhanh: 化形 (hoá hình). Ý nghĩa là: biến hoá; biến hình (thay đổi hình dạng của yêu quái trong tiểu thuyết thời xưa.).
化形 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến hoá; biến hình (thay đổi hình dạng của yêu quái trong tiểu thuyết thời xưa.)
指神话传说中妖魔鬼怪变化形状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化形
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
形›