Đọc nhanh: 釜底游鱼 (phủ để du ngư). Ý nghĩa là: cá nằm trên thớt; cá chậu chim lồng (ví với gặp cảnh nguy hiểm).
釜底游鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cá nằm trên thớt; cá chậu chim lồng (ví với gặp cảnh nguy hiểm)
比喻处在极端危险境地的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 釜底游鱼
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 这鱼 游来游去 , 我 根本 捉 不住
- Còn cá này bơi đi bơi lại, tôi không thể bắt được nó.
- 这 条 鲨鱼 围绕 着 鱼群 游动
- Con cá mập này bơi quanh bầy cá.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 鱼群 集中 在 下游
- Đàn cá tập trung ở hạ lưu.
- 河里 鱼儿 悠悠 游动
- Cá trong sông bơi lội đông đúc.
- 你 可以 去 游泳 或者 钓鱼
- Bạn có thể đi bơi hoặc đi câu.
- 佌 鱼在 水中 游弋
- Con cá nhỏ đang bơi trong nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
游›
釜›
鱼›