Đọc nhanh: 承揽 (thừa lãm). Ý nghĩa là: tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...), hợp đồng; giao kèo; khế ước, khoán; bao thầu.
承揽 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...)
接受 (对方所委托的业务,如工业品生产、工程建筑物资运输等)
✪ 2. hợp đồng; giao kèo; khế ước
承办业务的契约
✪ 3. khoán; bao thầu
接受工程或大宗订货等, 负责完成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承揽
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 兜揽 了 很多 客户
- Anh ta mời chào được rất nhiều khách hàng.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 他 嘿然 承受
- Anh ấy mặc nhiên chấp nhận.
- 他们 努力 履行 自己 的 承诺
- Họ nỗ lực thực hiện lời hứa của mình.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
承›
揽›