Đọc nhanh: 囊括 (nang quát). Ý nghĩa là: thâu tóm; bao gồm; gồm có; tóm thâu. Ví dụ : - 囊括四海(指封建君主统一全国)。 thâu tóm năm châu bốn bể.
囊括 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thâu tóm; bao gồm; gồm có; tóm thâu
把全部包罗在内
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 囊括
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 囊括四海 ( 指 封建 君主 统一 全国 )
- thâu tóm năm châu bốn bể.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 预算 包括 所有 费用
- Dự toán bao gồm tất cả chi phí.
- 佛教 的 修行 包括 冥想
- Tu hành Phật giáo bao gồm thiền định.
- 他 的 囊 里 装满 了 糖果
- Trong túi của anh ấy đầy kẹo.
- 他 总是 窝囊 地 逃避 困难
- Anh ấy luôn nhút nhát tránh né khó khăn.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囊›
括›