Đọc nhanh: 勤工俭学 (cần công kiệm học). Ý nghĩa là: làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt), vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc). Ví dụ : - 杰克打算勤工俭学读完大学。 Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
勤工俭学 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. làm việc ngoài giờ (để kiếm thêm tiền để học, sinh hoạt)
利用学习以外的时间参加劳动,把劳动所得作为学习、生活费用,是第一次世界大战期间和以后一段时期中国在法国留学的一些青年所采取的一种求学方式
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
✪ 2. vừa học vừa làm (thường thấy ở Trung Quốc)
中国某些学较采取的办学的一种方式,学生在学习期间从事一定的劳动,学校以学生劳动的收入作为办学资金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤工俭学
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 不能 把 工作 和 学习 对立 起来 看
- không nên coi công tác và học tập đối lập với nhau.
- 为了 他 上学 父母 省吃俭用
- Cho anh đi học, bố mẹ anh tiết kiệm.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 他 为了 攒 学费 去 打工
- Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 他 学会 了 木工 的 手艺
- Anh ấy đã học được nghề mộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俭›
勤›
学›
工›