Đọc nhanh: 功高望重 (công cao vọng trọng). Ý nghĩa là: công cao vọng trọng; đức cao vọng trọng.
功高望重 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cao vọng trọng; đức cao vọng trọng
功业隆盛,声望厚重
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功高望重
- 王公 德高望重
- Ông Vương đức cao vọng trọng.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 他 在 文学 享有 很 高 的 威望
- ông có uy tín cao trong giới văn học
- 他 是 气功 的 高手
- Anh ấy là một bậc thầy về khí công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
望›
重›
高›