Đọc nhanh: 功高盖主 (công cao cái chủ). Ý nghĩa là: công cao chấn chủ. Ví dụ : - 赵构认为岳飞功高盖主,无动于衷。 Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
功高盖主 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công cao chấn chủ
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功高盖主
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 中高级 是 进阶 英文 阅读 的 成功 之钥
- Từ trung cấp đến nâng cao là chìa khóa để thành công trong việc đọc tiếng Anh nâng cao.
- 赵构 认为 岳飞 功高盖主 无动于衷
- Triệu Cao cho rằng quyền lực của Nhạc Phi rất cao và ông ta tỏ ra thờ ơ.
- 一个 人 的 成功 主要 靠 自已
- Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
- 他 成功 了 , 所以 很 高兴
- Anh ấy thành công rồi, cho nên rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
功›
盖›
高›