Đọc nhanh: 劳民伤财 (lao dân thương tài). Ý nghĩa là: hao tài tốn của; hao người tốn của.
劳民伤财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hao tài tốn của; hao người tốn của
既使人民劳苦,又浪费钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳民伤财
- 劳动人民文化宫
- cung văn hoá nhân dân lao động.
- 劳动 人民 具有 非凡 的 创造力
- Người dân lao động có sức sáng tạo phi thường.
- 劳动 人民 血肉相连
- nhân dân lao động có quan hệ mật thiết với nhau.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 农村 有 很多 勤劳 的 农民
- Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 是 勤劳 的 农民
- Anh ấy là một nông dân chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
劳›
民›
财›
làm nhiều công nhỏ; làm thật ăn ít
lợi bất cập hại
Lợi Ít Hại Nhiều, Lợi Bất Cập Hại
mổ gà lấy trứng; mổ trâu lấy bốn lạng thịt (chỉ thấy lợi trước mắt mà ảnh hưởng không tốt đến lợi ích lâu dài)
bỏ gốc lấy ngọn; bỏ cái chính yếu, lấy cái phụ
điều động binh lực; điều binh; dấy binh (vốn chỉ việc dấy đại binh, nay chỉ việc điều động sử dụng lớn về nhân lực)