劳模 láomó
volume volume

Từ hán việt: 【lao mô】

Đọc nhanh: 劳模 (lao mô). Ý nghĩa là: chiến sĩ thi đua; công nhân gương mẫu.

Ý Nghĩa của "劳模" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

劳模 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chiến sĩ thi đua; công nhân gương mẫu

劳动模范的简称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劳模

  • volume volume

    - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • volume volume

    - 劳动模范 láodòngmófàn

    - chiến sĩ thi đua; anh hùng lao động.

  • volume volume

    - 记者 jìzhě 走访 zǒufǎng 劳动模范 láodòngmófàn

    - phóng viên phỏng vấn điển hình lao động.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 厂里 chǎnglǐ chū le 不少 bùshǎo 劳动模范 láodòngmófàn

    - nhà máy chúng tôi có không ít chiến sĩ thi đua.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 怀着 huáizhe 渴慕 kěmù de xīn qíng 访问 fǎngwèn le 这位 zhèwèi 劳动模范 láodòngmófàn

    - mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.

  • volume volume

    - 小张 xiǎozhāng dāng le 劳动模范 láodòngmófàn zán 全村 quáncūn dōu hěn 光彩 guāngcǎi

    - cậu Trương là điển hình lao động, làm cả thôn chúng tôi đều vẻ vang lây.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 评选 píngxuǎn chū le 劳模 láomó

    - Công ty đã bình chọn ra gương mẫu lao động.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 当上 dāngshang le 全国 quánguó 劳动模范 láodòngmófàn 左邻右舍 zuǒlínyòushè dōu lái 表示 biǎoshì 庆贺 qìnghè

    - Bố trở thành chiến sĩ thi đua toàn quốc, hàng xóm láng giềng đều đến chúc mừng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao