一箭双雕 yījiànshuāngdiāo
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tiễn song điêu】

Đọc nhanh: 一箭双雕 (nhất tiễn song điêu). Ý nghĩa là: một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường. Ví dụ : - 这个项目可谓是一箭双雕”。 Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.. - 运动真是一箭双雕既能锻炼身体又能调节精神妙极了! Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

Ý Nghĩa của "一箭双雕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一箭双雕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một công đôi việc; một mũi tên trúng hai con nhạn; vẹn cả đôi đường

比喻一举两得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 可谓 kěwèi shì 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

    - Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一箭双雕

  • volume volume

    - 双手 shuāngshǒu

    - đôi tay.

  • volume volume

    - 一语双关 yīyǔshuāngguān

    - một lời hai ý.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 双方 shuāngfāng 争持 zhēngchí le 半天 bàntiān

    - chỉ vì một việc cỏn con mà hai bên giằng co nhau mãi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 可谓 kěwèi shì 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

    - Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.

  • volume volume

    - 一双 yīshuāng 明澈 míngchè de 眼睛 yǎnjing

    - một đôi mắt trong sáng.

  • volume volume

    - 运动 yùndòng 真是 zhēnshi 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo néng 锻炼身体 duànliànshēntǐ yòu néng 调节 tiáojié 精神 jīngshén 妙极了 miàojíle

    - Tập thể dục thực sự là một công đôi việc, nó không chỉ rèn luyện cơ thể mà còn điều hòa tinh thần. Thật tuyệt vời!

  • volume volume

    - zhè shì 简双雕 jiǎnshuāngdiāo de 妙计 miàojì 一定 yídìng 可以 kěyǐ 使 shǐ 得到 dédào 不少 bùshǎo 好处 hǎochù

    - Đây là một công đôi việc, chắc chắn có thể cho bạn không ít lợi ích

  • volume volume

    - mǎi le 一双 yīshuāng xīn 鞋子 xiézi

    - Anh ấy đã mua một đôi giày mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+8 nét)
    • Pinyin: Diāo
    • Âm hán việt: Điêu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BROG (月口人土)
    • Bảng mã:U+96D5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa