Đọc nhanh: 动框角度设定 (động khuông giác độ thiết định). Ý nghĩa là: Cài đặt góc độ bàn kẹp.
动框角度设定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cài đặt góc độ bàn kẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动框角度设定
- 主管 会 定期检查 进度
- Chủ quản sẽ kiểm tra tiến độ thường xuyên.
- 从 长远 的 角度 出发 考虑 投资
- Xem xét đầu tư từ góc độ dài hạn.
- 这辆 车以 恒定 的 速度 移动
- Ôtô chuyển động với tốc độ không đổi.
- 从 这些 图片 里 可以 看出 我国 建设 的 动态
- từ những bức tranh này có thể thấy được tình hình xây dựng ở nước ta.
- 我们 从 设计 角度 讨论
- Chúng tôi thảo luận từ góc độ thiết kế.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 事在人为 , 态度 决定 一切
- Mọi việc do con người làm ra, thái độ quyết định tất cả.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
定›
度›
框›
角›
设›