Đọc nhanh: 物料厚度设置 (vật liệu hậu độ thiết trí). Ý nghĩa là: Thiệt lập độ dày của vải.
物料厚度设置 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiệt lập độ dày của vải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物料厚度设置
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 他 速度 地 勾勒 出 人物 的 轮廓
- Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 公司 设置 了 新 的 规则
- Công ty đã thiết lập quy định mới.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厚›
度›
料›
物›
置›
设›