Đọc nhanh: 思春 (tư xuân). Ý nghĩa là: Tuổi dậy thì. Ví dụ : - 我女儿正在进入思春期。 Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
思春 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuổi dậy thì
犹怀春、情窦初开。谓少女思慕异性。泛指少男少女对异性产生思慕之情。
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 思春
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 不假思索 , 触机 即发
- không cần phải suy nghĩ, động đến là sẽ nảy ngay sáng kiến.
- 上下 句 意思 要 连贯
- ý của câu trên và câu dưới phải nối liền nhau.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 下 一位 名媛 是 塞吉 · 思朋斯
- Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.
- 上课 要 积极思考 , 大胆 发言
- Lên lớp cần tích cực suy nghĩ, mạnh dạn phát biểu.
- 我 女儿 正在 进入 思春期
- Con gái tôi đang bước vào độ tuổi dạy thì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
春›